Từ điển Thiều Chửu
浸 - tẩm
① Tẩm, ngâm. ||② Tên gọi chung các chằm lớn. ||③ Dần dần, như quốc thế tẩm thịnh 國勢浸盛 thế nước dần thịnh. ||④ Tẩm dả ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời. ||⑤ Tẩm nhuận chi chấm 浸潤之譖 lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
浸 - tẩm
① Ngâm, nhúng, tẩm: 浸水 Ngâm nước; 浸種 Ngâm giống; ② Đầm, thấm: 淚水浸濕了衣服 Áo đầm nước mắt; 這塊布不浸水 Miếng vải này không thấm nước; ③ (văn) Tưới: 一日浸百畦 Một ngày tưới trăm; ④ (văn) Sông lớn, chằm lớn, hồ nước: 大浸稽天而不溺 Sông lớn tràn lên đến trời mà không bị chìm chết (Trang tử: Tiêu dao du); ④ (văn) Dần dần: 旬日之間,浸大也 Trong vòng mười ngày, lớn dần ra (Liệt tử); ⑤ (văn) Càng thêm: 若其浸盛,何以制之! Nếu quyền lực của ông ta càng lớn thì lấy gì để chế phục ông ta! (Hậu Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
浸 - tẩm
Ngâm cho thấm vào — Tưới, dội — Dần dần — Càng thêm.


炒浸 - sao tẩm || 浸補 - tẩm bổ || 浸淫 - tẩm dâm || 浸花 - tẩm hoa || 浸禮 - tẩm lễ || 浸入 - tẩm nhập || 浸染 - tẩm nhiễm || 浸潤 - tẩm nhuận || 浸漸 - tẩm tiệm ||